Từ "phụ bản" trongtiếng Việt có nghĩa là một hình ảnh, bứctranhhoặctài liệuđược in rời, thườngđượcgậphoặcdánhờtrongsáchhoặctạp chí. Phụ bảnthườngđikèmvớinội dung chính đểminh họahoặccungcấpthêmthông tinchođộc giả.
Định nghĩachi tiết:
Phụ bản: Làphầnbổ sung, thườnglà hình ảnhhoặctài liệuliên quan, khôngnằmtrongtrang chính củasáchmàđược in riêngvàgắnvào.
Vídụsử dụng:
Trongmộtcuốnsáchlịch sử, có thểcóphụ bảnlàcácbứctranhminh họavềcácsự kiệnquan trọng.
Tạp chíthời trangthườngcónhiềuphụ bảnvới hình ảnhcủacácbộsưu tậpmới.